Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - Học Toán Online
Chuyên mục
Vở bài tập toán 2 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Hướng dẫn giải bài tập Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 51, 52, 53 bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

TIẾT 1

1.Nối ( theo mẫu ).

 Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 51 bài 1

Trả lời :

 Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 51 bài 1 trả lời

2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ( theo mẫu ).

Mẫu : 239 = 200 + 30 + 9

a) 392 =

b) 309 =

c) 230 =

Trả lời :

a) 392 = 300 + 90 + 2

b) 309 = 300 + 9

c) 230 = 200 + 30

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Thỏ và rùa cùng thu hoạch cà rốt. Hai bạn dùng những chiếc bao và giỏ để đựng cà rốt. Mỗi bao đựng 100 củ cà rốt. Mỗi giỏ đựng 10 củ cà rốt. Những củ cà rốt còn lại thỏ và rùa sẽ ăn luôn tại chỗ.

a) Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ, sau đó hai bạn đã ăn 2 củ cà rốt tại chỗ. Như vậy, hôm qua thỏ và rùa đã thu hoạch được …… củ cà rốt.

Gợi ý :

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 51 bài 3 a

b) Hôm nay, hai bạn thu hoạch được 252 củ cà rốt . Vậy để đựng cà rốt , thỏ và rùa cần ……. bao và …… giỏ. Hai bạn sẽ ăn ….. củ cà rốt tại chỗ.

Gợi ý :

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 51 bài 3 b

Trả lời :

a) Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ, sau đó hai bạn đã ăn 2 củ cà rốt tại chỗ. Như vậy, hôm qua thỏ và rùa đã thu hoạch được …142… củ cà rốt.

b) Hôm nay, hai bạn thu hoạch được 252 củ cà rốt . Vậy để đựng cà rốt , thỏ và rùa cần …2…. bao và …5… giỏ. Hai bạn sẽ ăn ..2… củ cà rốt tại chỗ.

TIẾT 2

1.Số ?

 Trăm    Chục    Đơn vị   Viết số               Đọc số
      8        2        0     tám trăm hai mươi
          651  sáu trăm năm mươi mốt
      7        4        4      bảy trăm bốn mươi tư
          chín trăm linh một

Trả lời :

 Trăm   Chục   Đơn vị    Viết số                 Đọc số
      8       2        0       820    tám trăm hai mươi
      6       5        1       651   sáu trăm năm mươi mốt
      7       4        4       744    bảy trăm bốn mươi tư
      9       0        1       901    chín trăm linh một

2. Nối ( theo mẫu ).

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 52 bài 2

Trả lời :

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 52 bài 2 trả lời

3. Số ?

a) 682 = 600 + … + 2

b) 208 = 200 + ….

c) 820 = ….. + 20

d) 381= …. + 80 + 1

e) 610 = 600 + ….

g) 108 = 100 + ….

Trả lời :

a) 682 = 600 + .80.. + 2

b) 208 = 200 + ..8..

c) 820 = ..800… + 20

d) 381= ..300.. + 80 + 1

e) 610 = 600 + ..10..

g) 108 = 100 + ..8..

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sóc dùng những chiếc bao và giỏ để đựng hạt dẻ mà mình nhặt được mỗi ngày như sau :

– Mỗi bao đựng 100 hạt dẻ.

– Mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

Tuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài. Như vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả …. hạt dẻ.

Gợi ý :

Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 53 bài 4

Trả lời :

Tuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài. Như vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả ..382.. hạt dẻ.

Bài kế tiếp bài 53 So sánh các số có ba chữ số

Bài trước bài 51 Số có ba chữ số

Xem video bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Tiết 1

Xem video bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị Tiết 2