Hướng dẫn giải bài tập Vở bài tập toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 57, 58, 59 bài 54 Luyện tập chung
TIẾT 1
1.Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

Trả lời :

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số …. là số liền trước của số 1 000.
b) Số …. là số liền sau của số 500.
c) Số …. là số liền trước của số 500.
Trả lời :
a) Số ..999.. là số liền trước của số 1 000.
b) Số ..501.. là số liền sau của số 500.
c) Số ..499.. là số liền trước của số 500.
3. Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ.
a) Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435.

b) Số ?
– Có …. tảng băng màu đỏ.
– Có …. tảng băng màu xanh.
Trả lời :
a)

b)
– Có ..12.. tảng băng màu đỏ.
– Có ..14.. tảng băng màu xanh.
4. > ; < ; = ?
267 …. 276
354 …. 350
920 …. 900 + 20
601 …. 599
465 …. 564
806 …. 800 + 60
Trả lời :
267 ..<.. 276
354 ..>.. 350
920 ..=.. 900 + 20
601 ..>.. 599
465 ..<.. 564
806 ..<.. 800 + 60
5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau :
160 610 216 100 600 450
a) Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được ……….. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ……….
b) Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được …… tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ……..
c) Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại …… tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số …………
Trả lời :
a) Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được ..2…. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số … 100, 600 …….
b) Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được …3… tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số …160, 610, 450…..
c) Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại …1… tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số …..216…….
TIẾT 2
1.Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
638 = ………………..
580 = ………………..
360 = ……………….
406 = ……………….
Trả lời :
638 = …600 + 30 + 8….
580 = …500 + 80…….
360 = …300 + 60…..
406 = …400 + 6…..
2. Đ , S ?
a) 492 > 429 ….
b) 615 = 651 ….
c) 375 > 426 ….
d) 298 < 298 ….
e) 350 = 530 …..
g) 650 = 600 + 50 ….
Trả lời :

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nam có thể xếp những thẻ ghi chữ số nào vào vị trí dấu ” ? ” để nhận được phép so sánh đúng ?

Trả lời : Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số : ……………
Trả lời :
Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số : ….6, 7, 8, 9…..
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là ……..
b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ……..
c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là …….
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là …….
Trả lời :
a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là …1.2.0…
b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ..9.8.0..
c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là ..1.0.0…
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ..9.9.0…
5. Khoanh vào đồ vật thích hợp.Mèo sẽ lấy được đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ ?

Trả lời :

Bài kế tiếp bài 55 Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
Bài trước bài 53 So sánh các số có ba chữ số
Xem video bài học bài 54 Luyện tập chung Tiết 1
Xem video bài học bài 54 Luyện tập chung Tiết 2